Ý nghĩa của từ xác thực là gì:
xác thực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ xác thực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa xác thực mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

xác thực


đúng với sự thật, không sai chút nào chứng cứ xác thực bài viết thiếu căn cứ xác thực Đồng nghĩa: chính xác
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xác thực


Đúng với sự thật. | : ''Có chứng cứ '''xác thực'''.'' | : ''Lời nói '''xác thực'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xác thực


tt. Đúng với sự thật: có chứng cứ xác thực lời nói xác thực.
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xác thực


tt. Đúng với sự thật: có chứng cứ xác thực lời nói xác thực.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

xác thực


Xác thực (tiếng Anh: authentication, tiếng Hy Lạp: αυθεντικός = thật hoặc chính cống, bắt nguồn từ 'authentes' = tác giả/người tạo ra) là một hành động nhằm thiết lập hoặc chứng thực một cái gì đó (ho [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< xá tội xác xơ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa