Ý nghĩa của từ viên chức là gì:
viên chức nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ viên chức. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa viên chức mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

viên chức


Người làm công tác chính quyền. | : ''Ý thức và trình độ làm chủ tập thể của công nhân, nông dân, cán bộ, '''viên chức''' phải được nâng cao hơn nữa (Phạm Văn Đồng)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

viên chức


dt (H. viên: người giữ một chức vụ; chức: việc về phần mình) Người làm công tác chính quyền: ý thức và trình độ làm chủ tập thể của công nhân, nông dân, cán bộ, viên chức phải được nâng cao hơn nữa (P [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

viên chức


dt (H. viên: người giữ một chức vụ; chức: việc về phần mình) Người làm công tác chính quyền: ý thức và trình độ làm chủ tập thể của công nhân, nông dân, cán bộ, viên chức phải được nâng cao hơn nữa (PhVĐồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

viên chức


người làm việc trong một cơ quan của nhà nước hay trong một tổ chức kinh doanh tư nhân thời trước viên chức sở xe lửa đại hội công nhân viên chức Đồng nghĩa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< vinh dự viếng thăm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa