1 |
very first timeNghĩa của cụm từ: lần đầu. Cụm từ dùng để nhấn mạnh đó là lần đầu tiên trong đời được thực hiện hay trải nghiệm chuyện gì đó. Ví dụ: Đây thật sự là lần đầu tiên trong đời tôi được ăn món lạ như thế này. (This is the very first time I have eaten this stranger dish.)
|
<< cuồng si | cmt >> |