Ý nghĩa của từ vực là gì:
vực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ vực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vực mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vực


Lượng đựng vừa đến miệng. | : '''''Vực''' bát cơm ăn mãi chưa xong.'' | Chỗ nước sâu. | : ''Ở trên đỉnh núi, trượt chân một cái là nhào xuống '''vực''' sâu (Hồ Chí Minh)'' | : ''Trời thẳm '''vực''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vực


1 dt Lượng đựng vừa đến miệng: Vực bát cơm ăn mãi chưa xong.2 dt Chỗ nước sâu: ở trên đỉnh núi, trượt chân một cái là nhào xuống vực sâu (HCM); Trời thẳm vực sâu (tng); Một vực một, Như rồng chuyển mì [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vực


1 dt Lượng đựng vừa đến miệng: Vực bát cơm ăn mãi chưa xong. 2 dt Chỗ nước sâu: ở trên đỉnh núi, trượt chân một cái là nhào xuống vực sâu (HCM); Trời thẳm vực sâu (tng); Một vực một, Như rồng chuyển mình bay lên khỏi vực (TrVGiàu). 3 đgt 1. Tập cho trâu bò bắt đầu cày: Thở như trâu bò mới vực (tng). 2. Khiêng người ốm, người yếu đi chỗ khác: Vực nà [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vực


chỗ nước sâu nhất ở sông, hồ hoặc biển. chỗ thung lũng sâu trong núi, hai bên có vách dựng đứng rơi xuống vực sâu đứng bên bờ vực thẳm Danh từ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vực


Trong phân loại sinh học, một vực (regio, domain, empire) hay liên giới (cũng gọi siêu giới, lãnh giới, lĩnh giới: superregnum, superkingdom) là một đơn vị phân loại ở cấp cao nhất cho sinh vật, hơn c [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< vựa xa hoa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa