1 |
vực Lượng đựng vừa đến miệng. | : '''''Vực''' bát cơm ăn mãi chưa xong.'' | Chỗ nước sâu. | : ''Ở trên đỉnh núi, trượt chân một cái là nhào xuống '''vực''' sâu (Hồ Chí Minh)'' | : ''Trời thẳm '''vực''' [..]
|
2 |
vực1 dt Lượng đựng vừa đến miệng: Vực bát cơm ăn mãi chưa xong.2 dt Chỗ nước sâu: ở trên đỉnh núi, trượt chân một cái là nhào xuống vực sâu (HCM); Trời thẳm vực sâu (tng); Một vực một, Như rồng chuyển mì [..]
|
3 |
vực1 dt Lượng đựng vừa đến miệng: Vực bát cơm ăn mãi chưa xong. 2 dt Chỗ nước sâu: ở trên đỉnh núi, trượt chân một cái là nhào xuống vực sâu (HCM); Trời thẳm vực sâu (tng); Một vực một, Như rồng chuyển mình bay lên khỏi vực (TrVGiàu). 3 đgt 1. Tập cho trâu bò bắt đầu cày: Thở như trâu bò mới vực (tng). 2. Khiêng người ốm, người yếu đi chỗ khác: Vực nà [..]
|
4 |
vựcchỗ nước sâu nhất ở sông, hồ hoặc biển. chỗ thung lũng sâu trong núi, hai bên có vách dựng đứng rơi xuống vực sâu đứng bên bờ vực thẳm Danh từ [..]
|
5 |
vựcTrong phân loại sinh học, một vực (regio, domain, empire) hay liên giới (cũng gọi siêu giới, lãnh giới, lĩnh giới: superregnum, superkingdom) là một đơn vị phân loại ở cấp cao nhất cho sinh vật, hơn c [..]
|
<< vựa | xa hoa >> |