Ý nghĩa của từ về hưu là gì:
về hưu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ về hưu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa về hưu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

về hưu


Đến lúc hưu trí. | : ''Từ ngày ông cụ '''về hưu''', ông cụ đã làm được nhiều việc có ích cho xã hội.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

về hưu


đgt Đến lúc hưu trí: Từ ngày ông cụ về hưu, ông cụ đã làm được nhiều việc có ích cho xã hội.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "về hưu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "về hưu": . về hưu V [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

về hưu


osakkati (ova + sakk + a)
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

về hưu


đgt Đến lúc hưu trí: Từ ngày ông cụ về hưu, ông cụ đã làm được nhiều việc có ích cho xã hội.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< vẻ vang vểnh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa