Ý nghĩa của từ vắt óc là gì:
vắt óc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ vắt óc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vắt óc mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vắt óc


Đào sâu suy nghĩ đến cao độ. | : ''Trước là tuôn dòng máu thắm, nay là '''vắt óc''' đổ mồ hôi (Bảo Định Giang)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vắt óc


đgt Đào sâu suy nghĩ đến cao độ: Trước là tuôn dòng máu thắm, nay là vắt óc đổ mồ hôi (BĐGiang).
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vắt óc


đgt Đào sâu suy nghĩ đến cao độ: Trước là tuôn dòng máu thắm, nay là vắt óc đổ mồ hôi (BĐGiang).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vắt óc


(Khẩu ngữ) làm việc trí óc một cách hết sức căng thẳng vắt óc suy nghĩ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< vắn vằm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa