1 |
vắt óc Đào sâu suy nghĩ đến cao độ. | : ''Trước là tuôn dòng máu thắm, nay là '''vắt óc''' đổ mồ hôi (Bảo Định Giang)''
|
2 |
vắt ócđgt Đào sâu suy nghĩ đến cao độ: Trước là tuôn dòng máu thắm, nay là vắt óc đổ mồ hôi (BĐGiang).
|
3 |
vắt ócđgt Đào sâu suy nghĩ đến cao độ: Trước là tuôn dòng máu thắm, nay là vắt óc đổ mồ hôi (BĐGiang).
|
4 |
vắt óc(Khẩu ngữ) làm việc trí óc một cách hết sức căng thẳng vắt óc suy nghĩ
|
<< vắn | vằm >> |