Ý nghĩa của từ vòi là gì:
vòi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ vòi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vòi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vòi


Bộ phận của voi, hình ống rất dài, nối từ mũi, có thể cuộn tròn để giữ vật. | Bộ phận ở một số sâu bọ, dùng hút thức ăn. | : '''''Vòi''' muỗi.'' | Bộ phận của nhuỵ hoa, có hình ống. | Bộ phận của [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vòi


1 dt. 1. Bộ phận của voi, hình ống rất dài, nối từ mũi, có thể cuộn tròn để giữ vật. 2. Bộ phận ở một số sâu bọ, dùng hút thức ăn: vòi muỗi. 3. Bộ phận của nhuỵ hoa, có hình ống. 4. Bộ phận của một số [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vòi


1 dt. 1. Bộ phận của voi, hình ống rất dài, nối từ mũi, có thể cuộn tròn để giữ vật. 2. Bộ phận ở một số sâu bọ, dùng hút thức ăn: vòi muỗi. 3. Bộ phận của nhuỵ hoa, có hình ống. 4. Bộ phận của một số đồ vật, có hình giống cái vòi: vòi bơm ấm sứt vòi. 2 đgt. ép đòi bằng được người khác phải cho cái gì đó: suốt ngày vòi ăn chắc hắn muốn vòi cái gì ở [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vòi


phần mũi rất dài của con voi, có thể cuộn tròn lại để lấy và giữ các vật vòi voi phần miệng của một số côn trùng, dùng để hút thức [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vòi


Vòi là một van kiểm soát các chất lỏng hoặc khí (đối với gas) trong trường hợp này vòi đóng vai trò như là chốt dẫn cuối cùng từ nguồn nước máy đến nơi tiêu dùng. Vòi gồm có các loại như vòi nước máy, [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vòi


Trong tiếng Việt, từ vòi có thể chỉ về:
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< razzia vô ý thức >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa