1 |
vòi Bộ phận của voi, hình ống rất dài, nối từ mũi, có thể cuộn tròn để giữ vật. | Bộ phận ở một số sâu bọ, dùng hút thức ăn. | : '''''Vòi''' muỗi.'' | Bộ phận của nhuỵ hoa, có hình ống. | Bộ phận của [..]
|
2 |
vòi1 dt. 1. Bộ phận của voi, hình ống rất dài, nối từ mũi, có thể cuộn tròn để giữ vật. 2. Bộ phận ở một số sâu bọ, dùng hút thức ăn: vòi muỗi. 3. Bộ phận của nhuỵ hoa, có hình ống. 4. Bộ phận của một số [..]
|
3 |
vòi1 dt. 1. Bộ phận của voi, hình ống rất dài, nối từ mũi, có thể cuộn tròn để giữ vật. 2. Bộ phận ở một số sâu bọ, dùng hút thức ăn: vòi muỗi. 3. Bộ phận của nhuỵ hoa, có hình ống. 4. Bộ phận của một số đồ vật, có hình giống cái vòi: vòi bơm ấm sứt vòi. 2 đgt. ép đòi bằng được người khác phải cho cái gì đó: suốt ngày vòi ăn chắc hắn muốn vòi cái gì ở [..]
|
4 |
vòiphần mũi rất dài của con voi, có thể cuộn tròn lại để lấy và giữ các vật vòi voi phần miệng của một số côn trùng, dùng để hút thức [..]
|
5 |
vòiVòi là một van kiểm soát các chất lỏng hoặc khí (đối với gas) trong trường hợp này vòi đóng vai trò như là chốt dẫn cuối cùng từ nguồn nước máy đến nơi tiêu dùng. Vòi gồm có các loại như vòi nước máy, [..]
|
6 |
vòiTrong tiếng Việt, từ vòi có thể chỉ về:
|
<< razzia | vô ý thức >> |