Ý nghĩa của từ vành tai là gì:
vành tai nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ vành tai. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vành tai mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vành tai


Bộ phận có hình khum khum ở phía ngoài của tai. | : ''Một đặc điểm của ông cụ là có một '''vành tai''' rất to.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vành tai


dt Bộ phận có hình khum khum ở phía ngoài của tai: Một đặc điểm của ông cụ là có một vành tai rất to.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vành tai


dt Bộ phận có hình khum khum ở phía ngoài của tai: Một đặc điểm của ông cụ là có một vành tai rất to.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vành tai


phần ngoài của tai ngoài ở động vật có vú và thường được gọi tai. Gồm một vành da, bên trong là thứ sụn đàn hồi bao quanh lỗ tai ngoài để hướng các sóng âm thanh vào lỗ tai. Ở một số động vật có vú như chó, thỏ… VT có thể cử động được.
Nguồn: yhvn.vn (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vành tai


phần ngoài của tai ngoài ở động vật có vú và thường được gọi "tai". Gồm một vành da, bên trong là thứ sụn đàn hồi bao quanh lỗ tai ngoài để hướng các sóng âm thanh vào lỗ tai. Ở một số động vật có vú như chó, thỏ... VT có thể cử động được.
Nguồn: daitudien.net (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vành tai


kaṇṇa (nam), kaṇṇabhūsā (nữ), kaṇṇasakkhalikā (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< vàng son vành đai >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa