1 |
vành tai Bộ phận có hình khum khum ở phía ngoài của tai. | : ''Một đặc điểm của ông cụ là có một '''vành tai''' rất to.''
|
2 |
vành taidt Bộ phận có hình khum khum ở phía ngoài của tai: Một đặc điểm của ông cụ là có một vành tai rất to.
|
3 |
vành taidt Bộ phận có hình khum khum ở phía ngoài của tai: Một đặc điểm của ông cụ là có một vành tai rất to.
|
4 |
vành taiphần ngoài của tai ngoài ở động vật có vú và thường được gọi tai. Gồm một vành da, bên trong là thứ sụn đàn hồi bao quanh lỗ tai ngoài để hướng các sóng âm thanh vào lỗ tai. Ở một số động vật có vú như chó, thỏ… VT có thể cử động được.
|
5 |
vành taiphần ngoài của tai ngoài ở động vật có vú và thường được gọi "tai". Gồm một vành da, bên trong là thứ sụn đàn hồi bao quanh lỗ tai ngoài để hướng các sóng âm thanh vào lỗ tai. Ở một số động vật có vú như chó, thỏ... VT có thể cử động được.
|
6 |
vành taikaṇṇa (nam), kaṇṇabhūsā (nữ), kaṇṇasakkhalikā (nữ)
|
<< vàng son | vành đai >> |