Ý nghĩa của từ vàng khè là gì:
vàng khè nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ vàng khè. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa vàng khè mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vàng khè


Có màu vàng sẫm, tối, không đẹp mắt. | : ''Tờ giấy cũ '''vàng khè'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vàng khè


t. Có màu vàng sẫm, tối, không đẹp mắt. Tờ giấy cũ vàng khè.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vàng khè


t. Có màu vàng sẫm, tối, không đẹp mắt. Tờ giấy cũ vàng khè.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

vàng khè


có màu vàng sẫm, tối, không đẹp mắt nước chè bám vàng khè trên nền nhà
Nguồn: tratu.soha.vn





<< vu vơ vàng tây >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa