Ý nghĩa của từ V là gì:
V nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 31 ý nghĩa của từ V. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa V mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

V


hiện tượng phát triển thể giao tử trực tiếp từ tế bào của thể bào tử, bỏ qua giảm phân và quá trình tạo bào tử. Các thể giao tử là lưỡng bội. Nếu các thể giao tử sinh ra các giao tử hữu thụ thì khi đó chúng tạo ra thể bào tử tứ bội và sau đó một loại thể đa bội lớn có thể hình thành. VBT thường gặp ở một số rêu và dương xỉ. Xt. Vô giao; Sinh sản vô [..]
Nguồn: daitudien.net (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

V


phiên âm vi:
danh từ, số nhiều V's, v's
* (V, v) là chữ cái thứ hai mươi hai trong bảng chữ cái tiếng Anh
* trong lĩnh vực toán học V biểu thị sô 5 (trong các chữ số La mã)
* trong đời sống hàng ngày V còn biểu thị các vật có hình dạng chữ V
* ngoài ra, V còn là dạng viết tắt của một số từ khác
- V là verse, trong thơ ca có nghĩa là tiết
- V là verso có nghĩa là mặt sau (đồng tiền..)
- V là versus có nghĩa làchống, chống lại, đấu với (nhất là trong thi đấu thể thao)
-V là dạng viết tắt của West Indies - tây ấn độ
ví dụ :England v West Indies
đội Anh đấu với đội West Indies
* trong giao tiếp hàng ngày V còn có nghĩa là rất, lắm, hết sức, ở một mức độ cao . đây là dạng viết tắt của very
*trong tiếng Latin, V còn là dạng viết tắt của vide có nghĩa là xem, tham khảo ở (một đoạn trong quyển sách..).
* trong tiếng anh hiện đại V còn là viết tắt của victory nghĩa là chiến thắng.
leglove - Ngày 22 tháng 7 năm 2013

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

V


Tỏ ra rất niềm nở, ân cần một cách quá mức khi gặp. | : '''''Vồ vập''' hỏi han bạn mới đi xa về.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

V


V, v. | 5 (chữ số La mã). | Vật hình V. | V. | : ''Un '''v''' minuscule'' — một chữ v nhỏ | Viết tắt của volume (thể tích). | (vật lí) von (ký hiệu). | (hóa học) vanadi (ký hiệu). | Năm ( [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

V


Vôn (volt), viết tắt. | Chữ số La Mã biểu hiện số.
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

V


1. Vôn (volt), viết tắt. 2. Chữ số La Mã biểu hiện số 5. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "V". Những từ phát âm/đánh vần giống như "V": . V va và vả vá vạ ve Ve vè vẻ more...-Những từ có chứa " [..]
Nguồn: vdict.com

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

V


tt. Tỏ ra rất niềm nở, ân cần một cách quá mức khi gặp: vồ vập hỏi han bạn mới đi xa về.
Nguồn: vdict.com

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

V


tt. Niềm nở, nhiệt tình với vẻ thân mật, ân cần trong tiếp đón, chuyện trò: vồn vã chào hỏi chuyện trò vồn vã vồn vã mời chào khách hàng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vồn vã". Những từ phát âm [..]
Nguồn: vdict.com

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

V


1. Vôn (volt), viết tắt. 2. Chữ số La Mã biểu hiện số 5
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

V


tt. Tỏ ra rất niềm nở, ân cần một cách quá mức khi gặp: vồ vập hỏi han bạn mới đi xa về.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

V


tt. Niềm nở, nhiệt tình với vẻ thân mật, ân cần trong tiếp đón, chuyện trò: vồn vã chào hỏi chuyện trò vồn vã vồn vã mời chào khách hàng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

V


+ là một chữ cái trong bảng chữ cái tiếng anh và tiếng việt
+ là số 5 ( trong chữ số La Mã)
+- Viết tắt:
+ chống, chống lại, đấu với( trong thể thao thi đấu) ( versus)
VD: MU v Arsenal
- trong vật lý là volt( vôn)
- v còn là kí hiệu cười ngoác mồm, chúng ta gặp trên facebook :v
gracehuong - Ngày 30 tháng 7 năm 2013

13

0 Thumbs up   0 Thumbs down

V


V- số 5 trong bảng chữ số La Mã

Tên một nhân vật trong truyện tranh và phim V for Vendetta. vốn là một tù nhân bị dùng làm vật thí nghiệm vũ khí hóa học, anh có được sức mạnh, trí thông minh phi thường, đã tự làm nổ nhà tù để trốn thoát nhưng phải trả giá bằng việc bị vỏng nặng và biến dạng toàn bộ cơ thể. anh đeo chiếc mặt nạ Guy Fawkes vào và trở thành V, chiến đấu chống lại chế độ độc tài đang đàn áp toàn nước anh

chiếc mặt nạ Guy Fawkes đã trở thành biểu tượng cho sự đấu tranh chống lại thế lực cầm quyền và được nhóm hacker Anonymous lấy làm logo
hansnam - Ngày 23 tháng 7 năm 2013

14

0 Thumbs up   0 Thumbs down

V


Vồng. Vồn khoai, vồn sắn = Vồng khoai Vồng sắn. Đi xớt vồn khoai = Đi vun vồng trồng khoai
Nguồn: quangtrionline.org (offline)

15

0 Thumbs up   0 Thumbs down

V


(Étienne Charles Wolff; 1904 - 96), nhà sinh học người Pháp. Nghiên cứu về phôi các động vật, quái thai thực nghiệm và ung thư học.
Nguồn: daitudien.net (offline)

16

0 Thumbs up   0 Thumbs down

V


(nông, sinh, y), tình trạng người (đối với nam hay nữ) không có khả năng có con qua con đường tình dục bình thường. Một cặp vợ chồng được coi là VS khi cùng chung sống đã được hai năm trở lên mà vẫn chưa có thai mặc dù đang còn ở tuổi sinh sản và không sử dụng bất cứ một biện pháp tránh thai nào. Phân biệt: VS nguyên phát - trường hợp chưa có thai [..]
Nguồn: daitudien.net (offline)

17

0 Thumbs up   0 Thumbs down

V


một thể không màu, không chứa chất diệp lục hoặc các sắc tố khác (x. Lạp thể).
Nguồn: daitudien.net (offline)

18

0 Thumbs up   0 Thumbs down

V


    (cg. mất kinh), tình trạng không có kinh nguyệt theo chu kì bình thường. Có 2 dạng: VK nguyên phát - VK ở thiếu nữ dậy thì muộn; VK thứ phát - VK ở phụ nữ đã từng có chu kì kinh nguyệt đều nhưng hiện không có kinh (có thể mất kinh nhất thời hay thường xuyên). Nguyên nhân chính gây VK nguyên phát là do dậy thì muộn (do rối loạn nội tiết, gặp tro [..]
Nguồn: daitudien.net (offline)

19

0 Thumbs up   0 Thumbs down

V


hiện tượng phát triển của thể bào tử trực tiếp từ tế bào của thể giao tử ở dương xỉ, mà sự kết hợp của các giao tử bị bỏ qua. Thường xảy ra ở những thể giao tử được tạo ra bằng các vô bào tử và như vậy chúng là lưỡng bội. VG còn thể hiện giao tử cái không được thụ tinh thành thể bào tử và được gọi là trinh sinh. Xt. Vô bào tử; Sinh sản vô phối; Tri [..]
Nguồn: daitudien.net (offline)

20

0 Thumbs up   0 Thumbs down

V


những mô tương đối lớn hoặc sinh vật không được tạo thành từ những tế bào tách biệt, thực chất là đơn bào, vd. sợi nấm không vách và sợi cơ. Thuật ngữ này thường dùng cho các cấu trúc đơn bào để phân biệt với tế bào thông thường, cho thấy sự tương đương với cấu trúc đa bào. [..]
Nguồn: daitudien.net (offline)

21

0 Thumbs up   0 Thumbs down

V


dụng cụ gồm một đoạn gỗ chắc và nặng có tra cán, dùng để nện, đập vồ đập đất Động từ lao mình tới rất nhanh để tóm lấy, bắt lấy một cách bất ngờ m&egra [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

22

0 Thumbs up   0 Thumbs down

V


tỏ ra có thái độ niềm nở, ân cần khi gặp gỡ vồ vập hỏi han "Cậu có gặp hắn thì chào qua loa thôi, chẳng việc gì mà phải vồ vập." [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

23

0 Thumbs up   0 Thumbs down

V


(Thông tục) ví trường hợp đang đi thình lình bị ngã, tay chống xuống đất đường trơn nên vồ ếch liên tục Đồng nghĩa: chụp ếch [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

24

0 Thumbs up   0 Thumbs down

V


vui vẻ, đầy nhiệt tình khi tiếp xúc vồn vã đón tiếp chào hỏi vồn vã Đồng nghĩa: niềm nở
Nguồn: tratu.soha.vn

25

0 Thumbs up   0 Thumbs down

V


(Ít dùng) như vồ vập vồn vập hỏi han
Nguồn: tratu.soha.vn

26

0 Thumbs up   0 Thumbs down

V


luống đất đắp cao, hình khum khum vồng khoai Động từ lớn vượt hẳn lên một cách nhanh chóng cây chuối vồng lên trông thấy em bé lớn vồng lên Da [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

27

0 Thumbs up   0 Thumbs down

V


V, v là chữ thứ 22 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 27 trong chữ cái tiếng Việt. Tên của chữ này trong tiếng Việt được phát âm như "vê". [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

28

0 Thumbs up   0 Thumbs down

V


V là album đầu tay của ca sĩ người Mỹ Vanessa Hudgens, đầu tiên được phát hành vào ngày 26 tháng 9 2006, bởi hãng thu âm Hollywood. Hudgens nói rằng tựa đề của album nghĩa là Vanessa, nhưng cũng có ng [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

29

0 Thumbs up   0 Thumbs down

V


V, v là chữ thứ 22 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 27 trong chữ cái tiếng Việt. Tên của chữ này trong tiếng Việt được phát âm như "vê". [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

30

0 Thumbs up   0 Thumbs down

V


© Copyright by Y học NET.2008 | Email: webmaster@yhoc-net.com |  Vui lòng ghi rõ nguồn www.yhoc-net.com khi phát hành lại thông tin từ website này.  
Nguồn: tudienykhoa.net (offline)

31

0 Thumbs up   1 Thumbs down

V


Niềm nở, nhiệt tình với vẻ thân mật, ân cần trong tiếp đón, chuyện trò. | : '''''Vồn vã''' chào hỏi.'' | : ''Chuyện trò '''vồn vã'''.'' | : '''''Vồn vã''' mời chào khách hàng.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< Vốn điều lệ Vổ,Vẩu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa