1 |
uy quyền Quyền lực lớn khiến người ta phải nể sợ, tôn kính. | : '''''Uy quyền''' của nhà vua.'' | : ''Không khuất phục trước mọi '''uy quyền'''.''
|
2 |
uy quyềndt. Quyền lực lớn khiến người ta phải nể sợ, tôn kính: uy quyền của nhà vua không khuất phục trước mọi uy quyền.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "uy quyền". Những từ phát âm/đánh vần giống như "uy [..]
|
3 |
uy quyềndt. Quyền lực lớn khiến người ta phải nể sợ, tôn kính: uy quyền của nhà vua không khuất phục trước mọi uy quyền.
|
4 |
uy quyềnquyền lực khiến người ta phải nể sợ uy quyền của người lãnh đạo Đồng nghĩa: oai quyền, quyền uy
|
5 |
uy quyềnbala (trung), balī (tính từ), issariya (trung), pabhāva (nam), pamukha (tính từ), teja (nam) (trung)
|
6 |
uy quyềnTrong tiếng Việt, cụm từ "uy quyền" là một danh từ ý chỉ những người có quyền lực tối cao đến mức mọi người xung quanh đều kính nể, tôn trọng, những người mê tín thần linh sẽ sùng bái họ Ví dụ 1: Nhà vua là một người uy quyền lúc bấy giờ Ví dụ 2: Những người vùng núi ít tiếp cận thế giới bên ngoài sẽ cho rằng thần linh là uy quyền nhất rồi sùng bái họ
|
<< uy nghi | uyên bác >> |