Ý nghĩa của từ uy quyền là gì:
uy quyền nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ uy quyền. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa uy quyền mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

uy quyền


Quyền lực lớn khiến người ta phải nể sợ, tôn kính. | : '''''Uy quyền''' của nhà vua.'' | : ''Không khuất phục trước mọi '''uy quyền'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

uy quyền


dt. Quyền lực lớn khiến người ta phải nể sợ, tôn kính: uy quyền của nhà vua không khuất phục trước mọi uy quyền.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "uy quyền". Những từ phát âm/đánh vần giống như "uy [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

uy quyền


dt. Quyền lực lớn khiến người ta phải nể sợ, tôn kính: uy quyền của nhà vua không khuất phục trước mọi uy quyền.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

uy quyền


quyền lực khiến người ta phải nể sợ uy quyền của người lãnh đạo Đồng nghĩa: oai quyền, quyền uy
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

uy quyền


bala (trung), balī (tính từ), issariya (trung), pabhāva (nam), pamukha (tính từ), teja (nam) (trung)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

uy quyền


Trong tiếng Việt, cụm từ "uy quyền" là một danh từ ý chỉ những người có quyền lực tối cao đến mức mọi người xung quanh đều kính nể, tôn trọng, những người mê tín thần linh sẽ sùng bái họ
Ví dụ 1: Nhà vua là một người uy quyền lúc bấy giờ
Ví dụ 2: Những người vùng núi ít tiếp cận thế giới bên ngoài sẽ cho rằng thần linh là uy quyền nhất rồi sùng bái họ
nghĩa là gì - Ngày 11 tháng 6 năm 2019





<< uy nghi uyên bác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa