Ý nghĩa của từ u ẩn là gì:
u ẩn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ u ẩn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa u ẩn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

u ẩn


Thầm kín trong lòng. | : ''Một mối tình '''u ẩn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

u ẩn


tt (H. u: sâu kín; ẩn: kín, giấu đi) Thầm kín trong lòng : Một mối tình u ẩn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "u ẩn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "u ẩn": . u ẩn u hiển u hiển u hồn [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

u ẩn


tt (H. u: sâu kín; ẩn: kín, giấu đi) Thầm kín trong lòng : Một mối tình u ẩn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

u ẩn


sâu kín trong lòng, không bộc lộ ra (thường nói về tình cảm đau buồn) mối tình u ẩn nỗi buồn u ẩn Đồng nghĩa: u uẩn
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

u ẩn


Hidden, secret, in seclusion. Sống u ẩn, to live in seclusion.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< u ám ung dung >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa