Ý nghĩa của từ tươm là gì:
tươm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tươm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tươm mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tươm


Khá, trông được. | : ''Mâm cơm '''tươm'''.'' | : ''Ăn mặc '''tươm'''.'' | T,
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tươm


t, ph. Khá, trông được: Mâm cơm tươm; Ăn mặc tươm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tươm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tươm": . tà dâm tà tâm tam tám tạm tăm tằm tắm tâm tầm more...- [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tươm


t, ph. Khá, trông được: Mâm cơm tươm; Ăn mặc tươm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tươm


1. trông đẹp trai, xinh gái, sạch sẽ, bảnh bao, có tiền. 2. đầy đủ, vui sướng, no nê, không phải lo cái ăn cái mặc, không phải lo âu suy nghĩ gì hết Bắt nguồn từ "tươm tất" nhưng được hiểu ý rộng hơn
Nguồn: tudienlong.com (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tươm


chảy ra nhiều từ trong cơ thể qua những lỗ rất nhỏ mồ hôi tươm ra ướt trán Tính từ ở trạng thái rách nát đến mức như không còn hình th&ugra [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tương tế hoặc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa