1 |
tươm Khá, trông được. | : ''Mâm cơm '''tươm'''.'' | : ''Ăn mặc '''tươm'''.'' | T,
|
2 |
tươmt, ph. Khá, trông được: Mâm cơm tươm; Ăn mặc tươm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tươm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tươm": . tà dâm tà tâm tam tám tạm tăm tằm tắm tâm tầm more...- [..]
|
3 |
tươmt, ph. Khá, trông được: Mâm cơm tươm; Ăn mặc tươm.
|
4 |
tươm1. trông đẹp trai, xinh gái, sạch sẽ, bảnh bao, có tiền. 2. đầy đủ, vui sướng, no nê, không phải lo cái ăn cái mặc, không phải lo âu suy nghĩ gì hết Bắt nguồn từ "tươm tất" nhưng được hiểu ý rộng hơn
|
5 |
tươmchảy ra nhiều từ trong cơ thể qua những lỗ rất nhỏ mồ hôi tươm ra ướt trán Tính từ ở trạng thái rách nát đến mức như không còn hình th&ugra [..]
|
<< tương tế | hoặc >> |