1 |
tính Đặc trưng tâm lý của từng người trong việc đối xử với xã hội và sự vật bên ngoài. | : '''''Tính''' nóng.'' | Thói quen do tập nhiễm lâu ngày mà có. | : '''''Tính''' hay ăn vặt.'' | | : '''''Tính'' [..]
|
2 |
tínhd. 1. Đặc trưng tâm lý của từng người trong việc đối xử với xã hội và sự vật bên ngoài : Tính nóng. 2. Thói quen do tập nhiễm lâu ngày mà có : Tính hay ăn vặt. 3. Nh. Tính chất : Tính bay hơi của rượu [..]
|
3 |
tínhd. 1. Đặc trưng tâm lý của từng người trong việc đối xử với xã hội và sự vật bên ngoài : Tính nóng. 2. Thói quen do tập nhiễm lâu ngày mà có : Tính hay ăn vặt. 3. Nh. Tính chất : Tính bay hơi của rượu. 4. Phẩm chất riêng : Tính đảng ; Tính tư tưởng ; Tính nghệ thuật. X. Giới tính. đg. 1. Tìm một số, một kết quả bằng các phép cộng trừ, nhân, chia : [..]
|
4 |
tínhđặc trưng tâm lí của mỗi người, nói chung tính nóng như lửa người tốt tính cha mẹ sinh con, trời sinh tính (tng) Đồng nghĩa: tính nết, tín [..]
|
5 |
tínhSvabhàva, prakrti, pradhàna (S). The nature, intp. as embodied, causative, unchanging; also as independent or self-dependent; fundamental nature behind the manifestation or expression. Also the Buddha-nature immanent in all beings, the Buddha heart or mind.
|
6 |
tínhTính là một danh từ dùng để chỉ những đặc tính nổi bật tồn tại trong sự vật hiện tượng. Nó được ghép với tính từ hàm chứa nội dung cụ thể như: tính mềm dẻo, tính hòa tan, tính hách dịch, tính nhu nhược, tính yêu đời, tính lạc quan….
|
7 |
tínhTính: dự định làm gì đó
|
<< tím | tính ngữ >> |