Ý nghĩa của từ trung táo là gì:
trung táo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trung táo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trung táo mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trung táo


Chế độ ăn uống của cán bộ trung cấp.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trung táo


Chế độ ăn uống của cán bộ trung cấp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trung táo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trung táo": . trung táo trung thọ trung tố. Những từ có chứa "trung táo" [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trung táo


Chế độ ăn uống của cán bộ trung cấp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trung táo


chế độ ăn uống của cán bộ trung cấp trong quân đội; phân biệt với đại táo, tiểu táo.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lưu ban lưu dụng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa