Ý nghĩa của từ trao trả là gì:
trao trả nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ trao trả. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trao trả mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trao trả


Trao trả có nghỉa trao qua và trả lại những gì mà hai hay nhiều bên cầm giữ của nhau trong hay sau cuộc chiến. Ví dụ,bên này trao trả cho bên kia và ngược lại,những gì họ chiếm đoạt được theo thoả thuận:nạn nhân chiến tranh,vũ khí,lãnh thổ,tù binh...Khác với —Trao:đưa cho ai cái gì.—-Trả:đưa cái gì của ai mà mình cầm giữ về chủ cũ của nó.
Lê phúc Khàn - Ngày 10 tháng 9 năm 2020

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trao trả


Đưa lại cho người ta thứ gì mình đã giữ trong một thời gian. | : '''''Trao trả''' tù binh.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trao trả


Đưa lại cho người ta thứ gì mình đã giữ trong một thời gian: Trao trả tù binh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trao trả". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trao trả": . trao trả trao tráo [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trao trả


Đưa lại cho người ta thứ gì mình đã giữ trong một thời gian: Trao trả tù binh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trao trả


trao để trả lại, theo thoả thuận trao trả tù binh
Nguồn: tratu.soha.vn





<< in rô nê ô tra tấn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa