1 |
trao trảTrao trả có nghỉa trao qua và trả lại những gì mà hai hay nhiều bên cầm giữ của nhau trong hay sau cuộc chiến. Ví dụ,bên này trao trả cho bên kia và ngược lại,những gì họ chiếm đoạt được theo thoả thuận:nạn nhân chiến tranh,vũ khí,lãnh thổ,tù binh...Khác với —Trao:đưa cho ai cái gì.—-Trả:đưa cái gì của ai mà mình cầm giữ về chủ cũ của nó.
|
2 |
trao trả Đưa lại cho người ta thứ gì mình đã giữ trong một thời gian. | : '''''Trao trả''' tù binh.''
|
3 |
trao trảĐưa lại cho người ta thứ gì mình đã giữ trong một thời gian: Trao trả tù binh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trao trả". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trao trả": . trao trả trao tráo [..]
|
4 |
trao trảĐưa lại cho người ta thứ gì mình đã giữ trong một thời gian: Trao trả tù binh.
|
5 |
trao trảtrao để trả lại, theo thoả thuận trao trả tù binh
|
<< in rô nê ô | tra tấn >> |