Ý nghĩa của từ trấn át là gì:
trấn át nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trấn át. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trấn át mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trấn át


Ngăn cản không cho hoạt động. | : '''''Trấn át''' ý kiến của người khác.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trấn át


Ngăn cản không cho hoạt động: Trấn át ý kiến của người khác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trấn át". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trấn át": . trăn đất trấn át trốn mặt truyền đạt. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trấn át


Ngăn cản không cho hoạt động: Trấn át ý kiến của người khác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trấn át


(Ít dùng) át đi để ngăn chặn không cho hoạt động trấn át ý kiến của mọi người
Nguồn: tratu.soha.vn





<< luận chiến luận chứng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa