Ý nghĩa của từ trảu là gì:
trảu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ trảu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trảu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trảu


Loài cây cùng họ với thầu dầu, hoa đơn tính, màu trắng, quả phía ngoài có nhiều gân nổi, gồm ba khía, mỗi khía chứa một hạt có chất dầu dùng để chế sơn. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trảu


d. Loài cây cùng họ với thầu dầu, hoa đơn tính, màu trắng, quả phía ngoài có nhiều gân nổi, gồm ba khía, mỗi khía chứa một hạt có chất dầu dùng để chế sơn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trảu". [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trảu


d. Loài cây cùng họ với thầu dầu, hoa đơn tính, màu trắng, quả phía ngoài có nhiều gân nổi, gồm ba khía, mỗi khía chứa một hạt có chất dầu dùng để chế sơn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< trạng thái trấn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa