Ý nghĩa của từ trú là gì:
trú nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ trú. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trú mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trú


Ở tạm một nơi. | : '''''Trú''' lại một đêm.'' | Lánh vào một nơi. | : '''''Trú''' mưa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trú


đg. 1. ở tạm một nơi: Trú lại một đêm. 2. Lánh vào một nơi: Trú mưa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trú". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trú": . tra trà trả trã trá trai trai trài trả [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trú


đg. 1. ở tạm một nơi: Trú lại một đêm. 2. Lánh vào một nơi: Trú mưa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trú


ở tạm nơi không phải nhà mình trú nhờ nhà bạn tìm nơi trú tạm một đêm Đồng nghĩa: trọ, trú chân lánh tạm vào nơi được c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trú


Trấu (vỏ lúa)
Nguồn: quangtrionline.org (offline)





<< trùng trục trú ngụ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa