1 |
tm Nhãn hiệu đăng ký (trademark).
|
2 |
tmTha mụ = Mẹ nó
|
3 |
tm1. "Tm" ghi tắt của cụm từ "tụi mày". Ví dụ:Hôm nay tm đã đi những nơi nào, có đẹp không? 2. "Tm" ghi tắt của cụm từ "thương mại". Ví dụ: Khu thương mại ở thành phố Hồ Chí Minh luôn luôn sầm uất và náo nhiệt như vậy.
|
4 |
tmlà viết tắt của trademark có nghĩa là nhãn hiệu đăng ký, tên thương mại hay tên do nhà sản xuất đặt cho một sản phẩm để lưu hành và phân biệt với các sản phẩm khác cũng như các hãng sản xuất khác
|
5 |
tmtm là viết tắt của Trademark - nghĩa là thương hiệu đây là một nhãn hiệu riêng của một doanh nghiệp được đăng kí độc quyền, chỉ doanh nghiệp đó được sử dụng trong hoạt động kinh doanh VD: A sáng chế ra một sản phẩm, đặt tên là B. A không muốn công ty nào sử dụng tên này do mình nghĩ ra nên đi đăng kí nó thành thương hiệu. B trở thành trademark của A. khi bán hàng, ta thấy bên cạnh tên sản phẩm B có chữ TM nhỏ xíu thể hiện đây là thương hiệu
|
<< tnt | tir >> |