1 |
time to timeChúng ta thường gặp " time to time" trong thành ngữ " from time to time" có nghĩa là thỉnh thoảng, đôi lúc Ví dụ: Although she has moved to another city, we still meet her time to time (Mặc dù chi ấy đã chuyển tới thành phố khác, thỉnh thoảng chúng tôi vẫn gặp)
|
2 |
time to time1. Lần này đến lần khác VD: my mother told me to clean up my room from time to time but I always forget
|
<< guys | trong excel >> |