1 |
tiểu tinh Vợ lẽ. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Nàng rằng: "Phải bước lưu ly,.'' | : ''Phận hèn vâng đã cam bề '''tiểu tinh'''" (Truyện Kiều)''
|
2 |
tiểu tinhngười tì thiếp, vợ lẻ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiểu tinh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tiểu tinh": . tiểu tinh tiểu tinh. Những từ có chứa "tiểu tinh": . tiểu tinh tiểu [..]
|
3 |
tiểu tinhVợ lẽ (cũ): Nàng rằng: "Phải bước lưu ly, Phận hèn vâng đã cam bề tiểu tinh" (K).
|
4 |
tiểu tinhngười tì thiếp, vợ lẻ
|
5 |
tiểu tinh(Từ cũ, Văn chương) ngôi sao nhỏ; dùng để chỉ vợ lẽ "Thà rằng làm tiểu tinh chàng, Còn hơn chính thất những đoàn vũ phu." (Cdao) [..]
|
<< linh cữu | linh sàng >> |