Ý nghĩa của từ tiểu tinh là gì:
tiểu tinh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tiểu tinh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiểu tinh mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiểu tinh


Vợ lẽ. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Nàng rằng: "Phải bước lưu ly,.'' | : ''Phận hèn vâng đã cam bề '''tiểu tinh'''" (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiểu tinh


người tì thiếp, vợ lẻ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiểu tinh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tiểu tinh": . tiểu tinh tiểu tinh. Những từ có chứa "tiểu tinh": . tiểu tinh tiểu [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiểu tinh


Vợ lẽ (cũ): Nàng rằng: "Phải bước lưu ly, Phận hèn vâng đã cam bề tiểu tinh" (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiểu tinh


người tì thiếp, vợ lẻ
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiểu tinh


(Từ cũ, Văn chương) ngôi sao nhỏ; dùng để chỉ vợ lẽ "Thà rằng làm tiểu tinh chàng, Còn hơn chính thất những đoàn vũ phu." (Cdao) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< linh cữu linh sàng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa