1 |
tiền bạc Tiền để sử dụng, chi tiêu (nói khái quát). | : '''''Tiền bạc''' eo hẹp.''
|
2 |
tiền bạcd. Tiền để sử dụng, chi tiêu (nói khái quát). Tiền bạc eo hẹp.
|
3 |
tiền bạcd. Tiền để sử dụng, chi tiêu (nói khái quát). Tiền bạc eo hẹp.
|
4 |
tiền bạctiền để sử dụng, chi tiêu (nói khái quát) tiền bạc rủng rỉnh Đồng nghĩa: tiền nong
|
5 |
tiền bạc:Bài này viết về tiền như là một phương tiện thanh toán trong kinh tế và thương mại. Về các ý nghĩa khác của tiền xin xem ở trang tiền (định hướng).
Tiền là vật ngang giá chung có tính thanh khoản ca [..]
|
<< tiềm tàng | tiền mặt >> |