Ý nghĩa của từ thỉnh là gì:
thỉnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thỉnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thỉnh mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

thỉnh


Đánh chuông. | Mời một cách trân trọng. | : '''''Thỉnh''' khách.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thỉnh


(Trang trọng) đánh (chuông) thỉnh chuông
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thỉnh


đg. Đánh chuông. đg. Mời một cách trân trọng : Thỉnh khách.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thỉnh


Sớ, trình, thỉnh nhà ngài trừ vân hạn cho con
Y Them niê - Ngày 28 tháng 4 năm 2020

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thỉnh


đg. Đánh chuông.đg. Mời một cách trân trọng : Thỉnh khách.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thỉnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thỉnh": . thanh Thanh thành thánh thạnh thinh thình th [..]
Nguồn: vdict.com





<< thể xác thỉnh thị >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa