1 |
thuần lý T. 1. Nói lý lẽ chỉ dựa vào lý tính mà không xuất phát từ thực tế. | Suy diễn từ toán học ra. | : ''Cơ học '''thuần lý'''.''
|
2 |
thuần lýt.1. Nói lý lẽ chỉ dựa vào lý tính mà không xuất phát từ thực tế. 2. Suy diễn từ toán học ra : Cơ học thuần lý.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thuần lý". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thu [..]
|
3 |
thuần lýt.1. Nói lý lẽ chỉ dựa vào lý tính mà không xuất phát từ thực tế. 2. Suy diễn từ toán học ra : Cơ học thuần lý.
|
<< nài ép | nài bao >> |