1 |
thiu Bị hỏng có mùi khó chịu. | : ''Cơm '''thiu'''.'' | : ''Nước chè '''thiu''' .'' | : ''Nồi thịt bị '''thiu'''.'' | Mơ màng, sắp ngủ. | : ''Mới '''thiu''' ngủ thì có người gọi dậy.'' [..]
|
2 |
thiu1 đgt. Mơ màng, sắp ngủ: mới thiu ngủ thì có người gọi dậy.2 tt. (Thức ăn uống đã nấu chín) bị hỏng có mùi khó chịu: cơm thiu nước chè thiu Nồi thịt bị thiu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiu" [..]
|
3 |
thiu1 đgt. Mơ màng, sắp ngủ: mới thiu ngủ thì có người gọi dậy. 2 tt. (Thức ăn uống đã nấu chín) bị hỏng có mùi khó chịu: cơm thiu nước chè thiu Nồi thịt bị thiu.
|
4 |
thiu(thức ăn uống đã nấu chín) bị biến chất và có mùi khó chịu cơm thiu nước chè thiu
|
<< lạc | lạc hậu >> |