Ý nghĩa của từ thiu là gì:
thiu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thiu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thiu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thiu


Bị hỏng có mùi khó chịu. | : ''Cơm '''thiu'''.'' | : ''Nước chè '''thiu''' .'' | : ''Nồi thịt bị '''thiu'''.'' | Mơ màng, sắp ngủ. | : ''Mới '''thiu''' ngủ thì có người gọi dậy.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thiu


1 đgt. Mơ màng, sắp ngủ: mới thiu ngủ thì có người gọi dậy.2 tt. (Thức ăn uống đã nấu chín) bị hỏng có mùi khó chịu: cơm thiu nước chè thiu Nồi thịt bị thiu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thiu" [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thiu


1 đgt. Mơ màng, sắp ngủ: mới thiu ngủ thì có người gọi dậy. 2 tt. (Thức ăn uống đã nấu chín) bị hỏng có mùi khó chịu: cơm thiu nước chè thiu Nồi thịt bị thiu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thiu


(thức ăn uống đã nấu chín) bị biến chất và có mùi khó chịu cơm thiu nước chè thiu
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lạc lạc hậu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa