Ý nghĩa của từ thao là gì:
thao nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ thao. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thao mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thao


Tơ thô, to sợi, không sạch gút. | : ''Sợi '''thao'''.'' | Hàng dệt bằng thao. | : ''Thắt lưng '''thao'''.'' | Tua kết bằng tơ, chỉ. | : ''Nón quai '''thao'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thao


d. 1 Tơ thô, to sợi, không sạch gút. Sợi thao. 2 Hàng dệt bằng thao. Thắt lưng thao. 3 Tua kết bằng tơ, chỉ. Nón quai thao.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thao". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thao


d. 1 Tơ thô, to sợi, không sạch gút. Sợi thao. 2 Hàng dệt bằng thao. Thắt lưng thao. 3 Tua kết bằng tơ, chỉ. Nón quai thao.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thao


Thao viêt đầy đủ dấu là:
+ thảo: (tiếng Hán Việt) là cây cỏ. ví dụ: đông trùng hạ thảo: là một loài là cây cỏ vào mùa hè và là côn trùng vào mùa đông.
Thảo cũng chỉ một hành động nhường nhịn, sẻ chia, kính trên, nhường dưới, hiếu thuận với cha mẹ, ông bà (hiếu thảo).
kieuoanh292 - Ngày 09 tháng 8 năm 2013

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thao


tơ sợi thô và to, chưa sạch gút sợi thao hàng dệt bằng thao khăn thao tua kết bằng tơ, chỉ nón quai thao
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thao


(操) Fuck
Nguồn: beedance07.com





<< lạch cạch lại >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa