1 |
thứ dân(Từ cũ) hạng dân thường không có chức vị gì trong xã hội phong kiến (nói tổng quát) phường thứ dân Đồng nghĩa: dân đen, thường dân [..]
|
2 |
thứ dân Từ cũ chỉ nhân dân.
|
3 |
thứ dânTừ cũ chỉ nhân dân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thứ dân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thứ dân": . Thái Đen thao diễn Thảo Điền thể diện Thế Dân thị dân Thọ Dân thọ diên Thọ Diên [..]
|
4 |
thứ dânTừ cũ chỉ nhân dân.
|
<< minh thệ | minh tinh >> |