1 |
thịt Phần mềm có thớ, bọc quanh xương trong cơ thể người và động vật. | : '''''Thịt''' lợn.'' | : '''''Thịt''' nửa nạc nửa mỡ.'' | : ''Có da có '''thịt'''.'' | Phần chắc ở bên trong lớp vỏ quả, vỏ cây. | [..]
|
2 |
thịtI d. 1 Phần mềm có thớ, bọc quanh xương trong cơ thể người và động vật. Thịt lợn. Thịt nửa nạc nửa mỡ. Có da có thịt*. 2 Phần chắc ở bên trong lớp vỏ quả, vỏ cây. Quả xoài dày thịt. Loại gỗ thịt mịn.I [..]
|
3 |
thịtI d. 1 Phần mềm có thớ, bọc quanh xương trong cơ thể người và động vật. Thịt lợn. Thịt nửa nạc nửa mỡ. Có da có thịt*. 2 Phần chắc ở bên trong lớp vỏ quả, vỏ cây. Quả xoài dày thịt. Loại gỗ thịt mịn. II đg. (kng.). Làm (nói tắt). Bắt gà để thịt.
|
4 |
thịtphần mềm có thớ, bọc quanh xương trong cơ thể người và động vật thịt lợn hàng thịt nguýt hàng cá (tng) phần chính ở bên trong lớp vỏ của quả hay [..]
|
5 |
thịtThịt thực phẩm là mô cơ của một số loài động vật như bò, lợn, gà,... được dùng làm thực phẩm cho con người. Thịt thực phẩm có nhiều dạng chế biến đưa ra tiêu thụ như ướp lạnh, hun khói, đóng hộp,... n [..]
|
<< hoan lạc | thần thánh >> |