Ý nghĩa của từ thỉnh thị là gì:
thỉnh thị nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thỉnh thị. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thỉnh thị mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thỉnh thị


đg. Xin ý kiến, chỉ thị của cấp trên để giải quyết việc gì. Việc này quan trọng, cần thỉnh thị cấp trên.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thỉnh thị". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thỉnh thị [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thỉnh thị


Xin ý kiến, chỉ thị của cấp trên để giải quyết việc gì. | : ''Việc này quan trọng, cần '''thỉnh thị''' cấp trên.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thỉnh thị


đg. Xin ý kiến, chỉ thị của cấp trên để giải quyết việc gì. Việc này quan trọng, cần thỉnh thị cấp trên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thỉnh thị


(Trang trọng) xin ý kiến, chỉ thị của cấp trên để giải quyết việc gì thỉnh thị cấp trên trước khi giải quyết
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thỉnh thị dân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa