1 |
thết Mời ăn uống thịnh soạn để tỏ lòng quý trọng. | : ''Làm cơm '''thết''' khách.''
|
2 |
thếtđgt. Mời ăn uống thịnh soạn để tỏ lòng quý trọng: làm cơm thết khách.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thết". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thết": . thắt thất thật thét thết thiết thiệ [..]
|
3 |
thếtđgt. Mời ăn uống thịnh soạn để tỏ lòng quý trọng: làm cơm thết khách.
|
4 |
thếtđãi ăn uống một cách đặc biệt để tỏ sự quý trọng, thân thiết thết khách thết bạn một chầu bia Đồng nghĩa: khoản đãi, thết đãi [..]
|
<< thế thái | thề nguyền >> |