Ý nghĩa của từ thết là gì:
thết nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thết. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thết mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thết


Mời ăn uống thịnh soạn để tỏ lòng quý trọng. | : ''Làm cơm '''thết''' khách.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thết


đgt. Mời ăn uống thịnh soạn để tỏ lòng quý trọng: làm cơm thết khách.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thết". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thết": . thắt thất thật thét thết thiết thiệ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thết


đgt. Mời ăn uống thịnh soạn để tỏ lòng quý trọng: làm cơm thết khách.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thết


đãi ăn uống một cách đặc biệt để tỏ sự quý trọng, thân thiết thết khách thết bạn một chầu bia Đồng nghĩa: khoản đãi, thết đãi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thế thái thề nguyền >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa