1 |
thẳng Theo một hướng, không có chỗ nào chệch lệch, cong vẹo, gãy gập. | : ''Đoạn đường rất '''thẳng'''.'' | : ''Xếp '''thẳng''' hàng.'' | Không kiêng nể, che giấu, dám nói lên sự thật hoặc nói đúng điều m [..]
|
2 |
thẳngtt. 1. Theo một hướng, không có chỗ nào chệch lệch, cong vẹo, gãy gập: Đoạn đường rất thẳng xếp thẳng hàng. 2. Không kiêng nể, che giấu, dám nói lên sự thật hoặc nói đúng điều mình nghĩ: lời nói thẳng [..]
|
3 |
thẳngtt. 1. Theo một hướng, không có chỗ nào chệch lệch, cong vẹo, gãy gập: Đoạn đường rất thẳng xếp thẳng hàng. 2. Không kiêng nể, che giấu, dám nói lên sự thật hoặc nói đúng điều mình nghĩ: lời nói thẳng. 3. Liên tục, liền một mạch: đi thẳng về nhà ngủ thẳng đến sáng. 4. Trực tiếp, không qua trung gian: nói thẳng với bạn gặp thẳng giám đốc mà nói. 5. [..]
|
4 |
thẳngtheo một hướng nhất định, không một chỗ, một lúc nào chệch, không cong, không gãy gập sống mũi cao và thẳng mắt nhìn thẳng về phía trước thẳ [..]
|
<< yếu | hiểu biết >> |