Ý nghĩa của từ thầu là gì:
thầu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thầu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thầu mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thầu


Nhận trọn gói công việc xây dựng hoặc dịch vụ gì cho người khác theo giá cả và các điều kiện đã thoả thuận. | : '''''Thầu''' xây dựng.'' | : ''Đấu '''thầu'''.'' | Đgt., khng., lóng Lấy trộm đi. | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thầu


1 đgt. Nhận trọn gói công việc xây dựng hoặc dịch vụ gì cho người khác theo giá cả và các điều kiện đã thoả thuận: thầu xây dựng đấu thầu.2 đgt., khng., lóng Lấy trộm đi: bị kẻ cắp thầu mất cái ví tiề [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thầu


1 đgt. Nhận trọn gói công việc xây dựng hoặc dịch vụ gì cho người khác theo giá cả và các điều kiện đã thoả thuận: thầu xây dựng đấu thầu. 2 đgt., khng., lóng Lấy trộm đi: bị kẻ cắp thầu mất cái ví tiền.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thầu


(Khẩu ngữ) nhận thầu (nói tắt) thầu ao nuôi cá
Nguồn: tratu.soha.vn





<< liền liệng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa