1 |
thưa Có số lượng người, vật ít và cách nhau xa hơn bình thường trên một phạm vi. | : ''Chợ họp '''thưa''' người.'' | : ''Rừng '''thưa'''.'' | : ''Rào '''thưa'''.'' | Không nhiều lần, mỗi lần diễn ra cách [..]
|
2 |
thưa1 đgt. 1. Đáp lời gọi: gọi mãi không có ai thưa. 2. Nói với người trên điều gì một cách lễ phép: thưa với bố mẹ thưa với thầy giáo. 3. Từ mở đầu câu để xưng gọi khi nói với người trên hoặc trước đám đ [..]
|
3 |
thưa1 đgt. 1. Đáp lời gọi: gọi mãi không có ai thưa. 2. Nói với người trên điều gì một cách lễ phép: thưa với bố mẹ thưa với thầy giáo. 3. Từ mở đầu câu để xưng gọi khi nói với người trên hoặc trước đám đông, tỏ thái độ trân trọng, lễ phép: Thưa bác, cháu xin nhớ ạ thưa các đồng chí. 2 tt. 1. Có số lượng người, vật ít và cách nhau xa hơn bình thường tr [..]
|
4 |
thưalên tiếng để đáp lại lời gọi gọi nhưng không có ai thưa trình bày hoặc bẩm báo với người trên một cách lễ phép, trân trọng thưa [..]
|
<< thư từ | thương hại >> |