Ý nghĩa của từ thơn thớt là gì:
thơn thớt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thơn thớt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thơn thớt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thơn thớt


Vồn vã, tử tế hời hợt ở bên ngoài nhưng độc ác ngầm. | : ''Bề ngoài '''thơn thớt''' nói cười,.'' | : ''Mà trong nham hiểm giết người không dao (Truyện Kiều)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thơn thớt


Vồn vã, tử tế hời hợt ở bên ngoài nhưng độc ác ngầm: Bề ngoài thơn thớt nói cười, Mà trong nham hiểm giết người không dao (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thơn thớt". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thơn thớt


Vồn vã, tử tế hời hợt ở bên ngoài nhưng độc ác ngầm: Bề ngoài thơn thớt nói cười, Mà trong nham hiểm giết người không dao (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thơn thớt


(nói cười) có vẻ tử tế, ngọt ngào, nhưng chỉ ở ngoài miệng, không thật lòng "Bề ngoài thơn thớt nói cười, Mà trong nham hiểm giết ngư [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thơm thảo thư cầm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa