1 |
thơn thớt Vồn vã, tử tế hời hợt ở bên ngoài nhưng độc ác ngầm. | : ''Bề ngoài '''thơn thớt''' nói cười,.'' | : ''Mà trong nham hiểm giết người không dao (Truyện Kiều)'' [..]
|
2 |
thơn thớtVồn vã, tử tế hời hợt ở bên ngoài nhưng độc ác ngầm: Bề ngoài thơn thớt nói cười, Mà trong nham hiểm giết người không dao (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thơn thớt". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
|
3 |
thơn thớtVồn vã, tử tế hời hợt ở bên ngoài nhưng độc ác ngầm: Bề ngoài thơn thớt nói cười, Mà trong nham hiểm giết người không dao (K).
|
4 |
thơn thớt(nói cười) có vẻ tử tế, ngọt ngào, nhưng chỉ ở ngoài miệng, không thật lòng "Bề ngoài thơn thớt nói cười, Mà trong nham hiểm giết ngư [..]
|
<< thơm thảo | thư cầm >> |