1 |
thành bộ Cấp đảng bộ trong một thành phố. | : '''''Thành bộ'''.'' | : ''Hà.'' | : ''Nội.'' | : ''Đảng.'' | : ''Cộng sản.'' | : ''Việt.'' | : ''Nam.''
|
2 |
thành bộCấp đảng bộ trong một thành phố: Thành bộ Hà Nội Đảng Cộng sản Việt Nam.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thành bộ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thành bộ": . Thanh Ba thành bại thành [..]
|
3 |
thành bộCấp đảng bộ trong một thành phố: Thành bộ Hà Nội Đảng Cộng sản Việt Nam.
|
4 |
thành bộHuyện tự trị dân tộc Miêu Thành Bộ (Trung văn giản thể: 城步苗族自治县; bính âm: Chéng bù miáozú zìzhìxiàn) là một huyện tự trị được chỉ định cho người Miêu (H'Mông) thuộc địa cấp thị Thiệu Dương, tỉnh Hồ Na [..]
|
<< niên canh | niêm mạc >> |