Ý nghĩa của từ thành bộ là gì:
thành bộ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thành bộ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thành bộ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thành bộ


Cấp đảng bộ trong một thành phố. | : '''''Thành bộ'''.'' | : ''Hà.'' | : ''Nội.'' | : ''Đảng.'' | : ''Cộng sản.'' | : ''Việt.'' | : ''Nam.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thành bộ


Cấp đảng bộ trong một thành phố: Thành bộ Hà Nội Đảng Cộng sản Việt Nam.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thành bộ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thành bộ": . Thanh Ba thành bại thành [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thành bộ


Cấp đảng bộ trong một thành phố: Thành bộ Hà Nội Đảng Cộng sản Việt Nam.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thành bộ


Huyện tự trị dân tộc Miêu Thành Bộ (Trung văn giản thể: 城步苗族自治县; bính âm: Chéng bù miáozú zìzhìxiàn) là một huyện tự trị được chỉ định cho người Miêu (H'Mông) thuộc địa cấp thị Thiệu Dương, tỉnh Hồ Na [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< niên canh niêm mạc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa