1 |
tang lu Những người tu hành theo một tôn giáo nói chung. | : ''Tầng lớp '''tăng lữ'''.''
|
2 |
tang ludt. Những người tu hành theo một tôn giáo nói chung: tầng lớp tăng lữ.
|
3 |
tang luNhung nguoi tu hanh theo mot ton giao nao do noi chung
|
4 |
tang lunhung nguoi tu hanh theo 1 ton giao nhat dinh
|
5 |
tang luTăng lữ là chỉ những người có chức sắc trong một tôn giáo nào đó (tầng lớp trên của đạo hay tôn giáo).
|
6 |
tang luLà tầng lớp theo tín giáo đạo phật. Tăng là tăng ni, sư tăng, lữ là lữ hành, nghe đời thấu đời hiểu đời, dời chốn trần tục về nơi phật pháp. Có phần yếu nơi tinh thần chiến đấu nên thích ở ẩn, không đúng với bản chất và quy luật bên trong con người, luật tự nhiên. Sư tăng, Tăng ni...
|
7 |
tang lunhững người tu hành theo một tôn giáo nào đó (nói tổng quát) giới tăng lữ
|
8 |
tang lunhung nguoi tu hanh theo mot ton giao noi chung "tang lop tang lu"
|
9 |
tang ludt. Những người tu hành theo một tôn giáo nói chung: tầng lớp tăng lữ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tăng lữ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tăng lữ": . tang lễ tảng lờ tăng lữ thắn [..]
|
10 |
tang luMonastic companion, or company.
|
<< sort out | take on >> |