Ý nghĩa của từ tự sát là gì:
tự sát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tự sát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tự sát mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tự sát


Tự giết chết mình một cách chủ định (thường bằng khí giới). | : ''Rút súng '''tự sát'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tự sát


đgt. Tự giết chết mình một cách chủ định (thường bằng khí giới): rút súng tự sát.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tự sát". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tự sát": . thị sát tủ sắt tự s [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tự sát


đgt. Tự giết chết mình một cách chủ định (thường bằng khí giới): rút súng tự sát.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tự sát


tự giết mình một cách cố ý (thường bằng khí giới) rút súng tự sát tự sát để khỏi rơi vào tay giặc Đồng nghĩa: tự tử, tự vẫn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tự sát


Tự sát (Hán-Việt: 自殺, có nghĩa là "tự giết", tiếng Anh:suicide bắt nguồn từ tiếng Latin: Suicidium từ chữ sui caedere nghĩa là "giết chính mình") hay tự tử, tự vẫn là hành động của [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tự sát


Tự sát (gốc Hán-Việt: 自殺, có nghĩa là "tự giết") là hành động tự kết liễu cuộc đời của chính mình. Hành động này được tiến hành bằng nhiều hình thức khác nhau (dùng thuốc độc, vũ khí, rơi từ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< tự cao tự túc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa