Ý nghĩa của từ tứ phía là gì:
tứ phía nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tứ phía. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tứ phía mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tứ phía


. Bốn phía, xung quanh. | : ''Bị bao vây '''tứ phía'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tứ phía


d. (kng.). Bốn phía, xung quanh. Bị bao vây tứ phía.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tứ phía". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tứ phía": . tiêu pha tứ phía [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tứ phía


d. (kng.). Bốn phía, xung quanh. Bị bao vây tứ phía.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tứ phía


(Khẩu ngữ) bốn phía, xung quanh đạn bay tứ phía tứ phía không một bóng người Đồng nghĩa: tứ bề
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tục huyền tửu sắc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa