1 |
tốc . độ (nói tắt). | : ''Máy bay tăng '''tốc'''.'' | Lật tung lên, lật ngược lên cái đang che phủ. | : ''Gió bão làm '''tốc''' mái nhà.'' | : '''''Tốc''' chăn chồm dậy.'' | . Đi hoặc chạy rất nhanh [..]
|
2 |
tốc1 đg. Lật tung lên, lật ngược lên cái đang che phủ. Gió bão làm tốc mái nhà. Tốc chăn chồm dậy.2 I đg. (kng.; id.). Đi hoặc chạy rất nhanh đến nơi nào đó để cho kịp. Nghe tin dữ, tốc thẳng về nhà. Chạ [..]
|
3 |
tốc1 đg. Lật tung lên, lật ngược lên cái đang che phủ. Gió bão làm tốc mái nhà. Tốc chăn chồm dậy. 2 I đg. (kng.; id.). Đi hoặc chạy rất nhanh đến nơi nào đó để cho kịp. Nghe tin dữ, tốc thẳng về nhà. Chạy tốc đến chỗ đám cháy. II d. (kng.; kết hợp hạn chế). độ (nói tắt). Máy bay tăng tốc. [..]
|
4 |
tốclật tung lên, lật ngược lên cái đang che phủ nhà bị tốc mái tốc chăn vùng dậy Đồng nghĩa: xốc Danh từ (Khẩu ngữ) tốc độ (nói tắt) cho xe tăng tốc hộp giả [..]
|
<< giơ | giạ >> |