Ý nghĩa của từ tịnh đế là gì:
tịnh đế nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tịnh đế. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tịnh đế mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tịnh đế


Cùng một đài, một cuống. | : ''Chùm hoa '''tịnh đế''' trơ trơ chưa tàn (Cung oán ngâm khúc)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tịnh đế


Cùng một đài, một cuống: Chùm hoa tịnh đế trơ trơ chưa tàn (CgO).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tịnh đế". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tịnh đế": . tanh hôi tênh hênh Thanh An thanh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tịnh đế


Cùng một đài, một cuống: Chùm hoa tịnh đế trơ trơ chưa tàn (CgO).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tịnh đế


(Từ cũ) (hoa) cùng chung một đài, một cuống, tượng trưng cho tình cảm khăng khít của vợ chồng.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< gác sân gác thượng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa