1 |
tịnh đế Cùng một đài, một cuống. | : ''Chùm hoa '''tịnh đế''' trơ trơ chưa tàn (Cung oán ngâm khúc)''
|
2 |
tịnh đếCùng một đài, một cuống: Chùm hoa tịnh đế trơ trơ chưa tàn (CgO).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tịnh đế". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tịnh đế": . tanh hôi tênh hênh Thanh An thanh [..]
|
3 |
tịnh đếCùng một đài, một cuống: Chùm hoa tịnh đế trơ trơ chưa tàn (CgO).
|
4 |
tịnh đế(Từ cũ) (hoa) cùng chung một đài, một cuống, tượng trưng cho tình cảm khăng khít của vợ chồng.
|
<< gác sân | gác thượng >> |