1 |
tênh P. (kết hợp hạn chế). Đến mức như cảm giác thấy hoàn toàn trống không, trống trải. | : ''Nhà cửa trống '''tênh'''.'' | : ''Nhẹ '''tênh'''.'' | : ''Buồn '''tênh'''.'' [..]
|
2 |
tênhp. (kết hợp hạn chế). Đến mức như cảm giác thấy hoàn toàn trống không, trống trải. Nhà cửa trống tênh. Nhẹ tênh*. Buồn tênh*.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tênh". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
|
3 |
tênhp. (kết hợp hạn chế). Đến mức như cảm giác thấy hoàn toàn trống không, trống trải. Nhà cửa trống tênh. Nhẹ tênh*. Buồn tênh*.
|
4 |
tênhđến mức như cảm thấy hoàn toàn trống không nhẹ tênh buồn tênh
|
<< ký thác | ký ức >> |