1 |
tép Thứ tôm nhỏ. | Thứ cá nhỏ. | Tế bào lớn, hình thoi, mọng nước, trong quả cam, quít, bưởi. | Nhỏ. | : ''Nứa '''tép'''.'' | : ''Pháo '''tép'''.''
|
2 |
tépd. 1. Thứ tôm nhỏ. 2. Thứ cá nhỏ.t. Nhỏ : Nứa tép ; Pháo tép.d. Tế bào lớn, hình thoi, mọng nước, trong quả cam, quít, bưởi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tép". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
|
3 |
tépd. 1. Thứ tôm nhỏ. 2. Thứ cá nhỏ. t. Nhỏ : Nứa tép ; Pháo tép. d. Tế bào lớn, hình thoi, mọng nước, trong quả cam, quít, bưởi.
|
4 |
tépđộng vật thân giáp, nhỏ hơn tôm và không có càng tép kho dưa mắm tép (Phương ngữ, Khẩu ngữ) tôm, cá nhỏ nói chung " [..]
|
5 |
tépTép có thể dùng để chỉ:
|
<< tã | tép diu >> |