Ý nghĩa của từ tép là gì:
tép nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tép. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tép mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tép


Thứ tôm nhỏ. | Thứ cá nhỏ. | Tế bào lớn, hình thoi, mọng nước, trong quả cam, quít, bưởi. | Nhỏ. | : ''Nứa '''tép'''.'' | : ''Pháo '''tép'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tép


d. 1. Thứ tôm nhỏ. 2. Thứ cá nhỏ.t. Nhỏ : Nứa tép ; Pháo tép.d. Tế bào lớn, hình thoi, mọng nước, trong quả cam, quít, bưởi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tép". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tép


d. 1. Thứ tôm nhỏ. 2. Thứ cá nhỏ. t. Nhỏ : Nứa tép ; Pháo tép. d. Tế bào lớn, hình thoi, mọng nước, trong quả cam, quít, bưởi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tép


động vật thân giáp, nhỏ hơn tôm và không có càng tép kho dưa mắm tép (Phương ngữ, Khẩu ngữ) tôm, cá nhỏ nói chung " [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tép


Tép có thể dùng để chỉ:
  • tép riu, hay tép đồng, tép gạo, tép ngô (các địa phương Hải Dương, Hà Tây, Nam Định, Thái Bình, Thanh Hóa và một vài nơi ở miền Trung...), tép muỗi, tép mòng, tép rong [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< tép diu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa