Ý nghĩa của từ tàn nhang là gì:
tàn nhang nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tàn nhang. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tàn nhang mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tàn nhang


dt. Bệnh ngoài da biểu hiện bằng những dát nhỏ tròn màu hung, màu nâu, xám, hồng, bằng phẳng, nhẵn, không có vảy, không thâm nhiễm, chủ yếu ở mặt, có thể ở cổ, vai, cánh tay, mu bàn tay, diễn biến the [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tàn nhang


Bệnh ngoài da biểu hiện bằng những dát nhỏ tròn màu hung, màu nâu, xám, hồng, bằng phẳng, nhẵn, không có vảy, không thâm nhiễm, chủ yếu ở mặt, có thể ở cổ, vai, cánh tay, mu bàn tay, diễn biến theo m [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tàn nhang


dt. Bệnh ngoài da biểu hiện bằng những dát nhỏ tròn màu hung, màu nâu, xám, hồng, bằng phẳng, nhẵn, không có vảy, không thâm nhiễm, chủ yếu ở mặt, có thể ở cổ, vai, cánh tay, mu bàn tay, diễn biến theo mùa, giảm về mùa hè nhất là khi ra nắng, đôi khi tự khỏi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tàn nhang


(Phương ngữ) tàn hương.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tàn nhang


những vết nhỏ bằng đầu đinh ghim hay to bằng khuy bấm, tròn, vàng, nâu, có ranh giới rõ rệt, bằng phẳng với mặt da, trơn không có vẩy, không thâm nhiễm. Do tác dụng của ánh sáng Mặt Trời, TN bộc lộ rõ rệt vào mùa nắng, hoặc có thể biến đi hoặc giảm nhẹ vào mùa đông. Thường gặp ở người da trắng, mịn. Vị trí hay gặp là ở mặt, vùng hai bên mũi, đôi kh [..]
Nguồn: yhvn.vn (offline)





<< tài trí tàn tật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa