Ý nghĩa của từ sympathy là gì:
sympathy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ sympathy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sympathy mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sympathy


Trong tiếng Anh, từ "sympathy" là danh từ có nghĩa là sự đồng cảm, sự thương cảm
Ví dụ: I give him a sympathy because I have experienced it too. (Tôi dành cho anh ta sự đồng cảm bởi vì tôi cũng đã từng trải qua chuyện ấy)
la gi sister - Ngày 13 tháng 9 năm 2019

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sympathy


Sự thông cảm; sự đồng tình. | : ''to enjoy the '''sympathy''' of somebody'' — được sự đồng tình của ai | Sự thương cảm; mối thương cảm. | : ''to feel '''sympathy''' for somebody'' — thương cảm ai [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sympathy


['simpəθi]|danh từ, số nhiều sympathies ( sympathy for / towards somebody ) sự thông cảm; sự đồng cảm; sự thương cảmto enjoy the sympathy of somebody được sự thông cảm của aito feel great sympathy for [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn





<< sympatholytic sympatric >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa