1 |
sympathyTrong tiếng Anh, từ "sympathy" là danh từ có nghĩa là sự đồng cảm, sự thương cảm Ví dụ: I give him a sympathy because I have experienced it too. (Tôi dành cho anh ta sự đồng cảm bởi vì tôi cũng đã từng trải qua chuyện ấy)
|
2 |
sympathy Sự thông cảm; sự đồng tình. | : ''to enjoy the '''sympathy''' of somebody'' — được sự đồng tình của ai | Sự thương cảm; mối thương cảm. | : ''to feel '''sympathy''' for somebody'' — thương cảm ai [..]
|
3 |
sympathy['simpəθi]|danh từ, số nhiều sympathies ( sympathy for / towards somebody ) sự thông cảm; sự đồng cảm; sự thương cảmto enjoy the sympathy of somebody được sự thông cảm của aito feel great sympathy for [..]
|
<< sympatholytic | sympatric >> |