1 |
syllabus Đề cương bài giảng; đề cương khoá học. | Kế hoạch học tập. | Danh mục quyết nghị (của) Giáo hội.
|
2 |
syllabusChương trình học
|
3 |
syllabusGiáo trình, danh sách các chủ đề chính sẽ được giảng dạy trong một khóa học hay một môn học cụ thể.
|
4 |
syllabusDanh từ: - (Một kế hoạch hiển thị) các môn học hoặc sách sẽ được nghiên cứu trong một khóa học cụ thể, đặc biệt là một khóa học dẫn đến một kỳ thi. Ví dụ như trong một môn học gồm 12 chủ đề liên quan đến nội dung môn học được học trong 12 tuần/ kỳ.
|
<< syllabe | aigrir >> |