1 |
squelch Sự giẫm bẹp, sự giẫm nát. | Sự chấm dứt. | Tiếng lép nhép, tiếng ì ọp (như khi rút chân ở dưới bùn lên); tiếng rơi bẹt (xuống vật mềm). | Đống (bùn, phân... ) bị giẫm nát. | , (thông tục) câu t [..]
|
2 |
squelchĐộng từ: - Để tạo ra âm thanh mút như âm thanh phát ra khi bạn đi trên mặt đất mềm, ẩm ướt - Để nhanh chóng kết thúc một cái gì đó gây ra vấn đề cho bạn - Để bịt miệng ai đó bằng cách chỉ trích họ
|
<< dally | damask >> |