1 |
space| space space (spās) noun 1. a. Mathematics. A set of elements or points satisfying specified geometric postulates: non-Euclidean space. b. The infinite extension of the three-dimensional fiel [..]
|
2 |
space Không gian, không trung, khoảng không, vũ trụ: vùng bên ngoài khí quyển của hành tinh, có mật độ vật chất thấp gần bằng chân không. | Khoảng, chỗ: nội dung của một thể tích. | : ''to take up too mu [..]
|
3 |
space['speis]|danh từ|ngoại động từ |Tất cảdanh từ khoảng trống, khoảng cách (giữa hai hay nhiều vật hoặc điểm)the spaces between words khoảng trống (cách) giữa hai từspace between the rows khoảng cách giữ [..]
|
4 |
spaceSpace /'speis/ có nghĩa là: không gian, khoảng trống, khoảng cách, không trung, không gian vũ trụ (danh từ); để cách nhau (động từ) Ví dụ q: He was staring into space. (Ông ta chăm chú nhùn vào không trung) Ví dụ 2: The space was well spaced. (Chữ đánh cách quãng đẹp)
|
5 |
spaceKhông gian chiều ngang, ví dụ, không gian giữa các từ và các chữ trên một dòng, nó thường được đo bằng ems và ens. Một em là một không gian tương đương với kích thước điểm (point size) hiện tại. Một en là một nửa độ rộng của một em.
|
<< map | abaisse-langue >> |