Ý nghĩa của từ space là gì:
space nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ space. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa space mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

space


| space space (spās) noun 1. a. Mathematics. A set of elements or points satisfying specified geometric postulates: non-Euclidean space. b. The infinite extension of the three-dimensional fiel [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

space


Không gian, không trung, khoảng không, vũ trụ: vùng bên ngoài khí quyển của hành tinh, có mật độ vật chất thấp gần bằng chân không. | Khoảng, chỗ: nội dung của một thể tích. | : ''to take up too mu [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

space


['speis]|danh từ|ngoại động từ |Tất cảdanh từ khoảng trống, khoảng cách (giữa hai hay nhiều vật hoặc điểm)the spaces between words khoảng trống (cách) giữa hai từspace between the rows khoảng cách giữ [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

space


Space /'speis/ có nghĩa là: không gian, khoảng trống, khoảng cách, không trung, không gian vũ trụ (danh từ); để cách nhau (động từ)
Ví dụ q: He was staring into space. (Ông ta chăm chú nhùn vào không trung)
Ví dụ 2: The space was well spaced. (Chữ đánh cách quãng đẹp)
nghĩa là gì - Ngày 15 tháng 8 năm 2019

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

space


Không gian chiều ngang, ví dụ, không gian giữa các từ và các chữ trên một dòng, nó thường được đo bằng ems và ens. Một em là một không gian tương đương với kích thước điểm (point size) hiện tại. Một en là một nửa độ rộng của một em.
Nguồn: idesign.vn (offline)





<< map abaisse-langue >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa