1 |
slam Tiếng cửa đóng sầm. | Sự ăn hầu hết, sự ăn hết (quân bài đối phương). | , (thông tục) lời phê bình gay gắt, lời đả kích đao to búa lớn. | Đóng sầm (cửa). | : ''to '''slam''' the door on somebody' [..]
|
2 |
slamĐộng từ: - Để (gây ra) di chuyển trên bề mặt cứng bằng lực và thường là tiếng ồn lớn - Được dùng trong việc chỉ trích, phê phán ai đó hay việc gì đó. Danh từ: tiếng ồn/ cuộc thi đấu - Một tiếng động lớn đột ngột - Một sự kiện trong đó mọi người đọc những bài thơ của họ để được khán giả đánh giá
|
<< slant | slake >> |