Ý nghĩa của từ scratch là gì:
scratch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ scratch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa scratch mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

scratch


Hỗn tạp, linh tinh, không chọn lựa. | : ''a '''scratch''' group of people'' — một nhóm người linh tinh | : ''a '''scratch''' team'' — (thể dục,thể thao) một đội gồm những đối thủ linh tinh | : ''a [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

scratch


[skræt∫]|tính từ|danh từ|động từ|danh từ|Tất cảtính từ tạp nham, hỗn tạp, linh tinh, không chọn lựaa scratch group of people một nhóm người linh tinha scratch team (thể dục,thể thao) một đội gồm những [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

scratch


| scratch scratch (skrăch) verb scratched, scratching, scratches   verb, transitive 1. To make a thin, shallow cut or mark on (a surface) with a sharp instrument. 2. To use the nails o [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

scratch


rạch
Nguồn: dialy.hnue.edu.vn (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

scratch


                                     vết gải, cào, trầy, xước
Nguồn: hoi.noi.vn (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

scratch


Động từ:
- Để cắt hoặc làm hỏng bề mặt hoặc da của bạn một chút với hoặc trên một cái gì đó sắc nét hoặc thô ráp
- Nếu một con vật gãi, nó sẽ chà thứ gì đó bằng móng vuốt (= móng sắc nhọn)
- Để chà xát da bằng móng tay của bạn
la gi - 00:00:00 UTC 24 tháng 9, 2019





<< tulipier tulipe >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa